Mục lục

Lớp Trò Chơi

Lớp cho giao diện Trò Chơi

Trở về trang trước


Cách Viết Sự Kiện

 ScriptSupportEvent:registerEvent([[Tên Sự Kiện]],tên_hàm_thực_hiện) 

Example

 ScriptSupportEvent:registerEvent([[Game.RunTime]],Update) 

Danh Sách Sự Kiện

Tên Sự Kiện Giá Trị Nhận Được Miêu Tả
Game.Hour hours Khi giờ trò chơi thay đổi
Game.RunTime second, ticks Khi trò chơi đang chạy (Mỗi 0.05 giây)

Cách Viết Quy Luật Cho Trò Chơi

 GameRule.Tên_Quy_Luật = Giá Trị

Ví Dụ

 GameRule.EndTime = 6 

Quy Luật

Tên Miêu Tả
GameRule.CurTime Thời gian của trò chơi
GameRule.TimeLocked Cố định thời gian (0: không cố định, 1: cố định)
GameRule.Weather Thời tiết của trò chơi (0: nắng và mưa, 1: nắng, 2: mưa, 3: dông bão)
GameRule.MaxPlayers Số người chơi chơi tối đa
GameRule.BlockDestroy Có thể xóa khối (0: không, 1: có)
GameRule.BlockPlace Có thể đặt khối (0: không, 1: có)
GameRule.BlockUse Có thể sử dụng khối (0: không, 1: có)
GameRule.GravityFactor Hệ số trọng lực (giữa 0.1 tới 10)
GameRule.CameraDir Góc nhìn (0: góc nhìn thứ 1, 1: góc nhìn thứ 2, 2: góc nhìn thứ 3, 3: góc nhìn thứ 1 cố định, 4: góc nhìn thứ 2 cố định, 5: góc nhìn thứ 3 cố định, 6: góc nhìn phía trên cố định, 7: góc nhìn tùy chỉnh cố định, 8: góc nhìn thứ 3 (v2), 9: góc nhìn thứ 3 cố định (v2))
GameRule.StartMode Chế độ bắt đầu trò chơi (0: Chủ phòng bắt đầu, 1: Tự động bắt đầu khi đủ người, 2: Tự động bắt đầu không giới hạn điều kiện)
GameRule.StartPlayers Số người chơi tối thiểu
GameRule.TeamNum Số đội
GameRule.AttackPlayerMode Chế độ tấn công của người chơi (0: Chỉ tấn công khác đội, 1: Cấm tấn công, 2: Tấn công tự do)
GameRule.EndTime Giới hạn thời gian (0: không giới hạn, 1-60: giới hạn từ 1 tới 60 phút )
GameRule.EndScore Điểm để chiến thắng (0: không giới hạn, 1-999: đạt từ 1 tới 999 để thắng)
GameRule.ScoreKillPlayer Số điểm hạ kẻ định
GameRule.ScoreKillMob Số điểm hạ sinh vật
GameRule.ScoreCollectStar Chế độ thu thập sao
GameRule.ReviveMode Chế độ hồi sinh (0: mặc định, 1-320: tự hồi sinh sau 1 tới 320 giây sau khi bị hạ gục)
GameRule.ReviveInvulnerable Bảo vệ hồi sinh (giữ 1 tới 99, 0 để cài mặc định bảo vệ 5 giây sau khi hồi sinh)
GameRule.DisplayName Hiển thị tên (0: Hiển thị với mọi người, 1: Chỉ hiển thị với cùng đội, 2: Chỉ hiển thị với đội địch, 3: Ẩn với tất cả)
GameRule.WinLoseEndTime Kết thúc trò chơi (0: Đội có điểm cao nhất, 1: Chiến thắng khi hết giờ, 2: Thua khi hết giờ)
GameRule.SaveMode Khởi động lại dữ liệu khi trò chơi kết thúc (0: không, 1: có)
GameRule.KillNotify Thông báo hạ gục (0: không, 1: có)
GameRule.BgMusicMode Nhạc nền trò chơi (-1: không nhạc, 0: mặc định, 1-8: bgm1-8)
GameRule.MobGen Có tạo ra sinh vật (-1: chỉ tạo sinh vật khi trò chơi được khởi tạo, 0: không, 1: có)
GameRule.SpawnPtMode Điểm hồi sinh đội (0: điểm hồi sinh đội ngẫu nhiên, 1: điểm hồi sinh đội gần nhất)
GameRule.MinimapTeams Hiển thị vị trí (0: Hiển thị với đội khác, 1: không hiển thị với đội khác)
GameRule.PlayerDieDrops Bị hạ rớt vật phẩm (0: rớt bình thường, 1: xóa vật phẩm trong túi, 2: giữ vật phẩm, 3: rớt toàn bộ)
GameRule.DisplayScore Hiển thị điểm số và thời gian (0: không, 1: có)
GameRule.LifeNum Điểm sinh mạng tối (0: không giới hạn, 1-99: giới hạn số mạng từ 1 tới 99)
GameRule.ShowSight Hiển thị tâm (0: không, 1: có)
GameRule.ScoreColorChange Điểm thuốc nhuộm
GameRule.GPoisonSwitch Có bật khu ô nhiễm (0: không, 1: có)
GameRule.GPoisonSafeD0 Bán kính khu an toàn ban đầu (từ 1 tới 99 khối)
GameRule.GPoisonSafeT0 Thời gian khu an toàn ban đầu (từ 1 tới 600 giây)
GameRule.AllowMidwayJoin Cho phép vào giữa trận (0: không, 1: có)
GameRule.LifeNumTeamShare Chia sẽ điểm sinh mạng cho người cùng đội (0: không, 1: có)
GameRule.ViewMode Bật chế độ xem đấu (0: không, 1: có)
GameRule.ViewType Chế độ xem đấu (0: tự do, 1: theo màn hình, 2: có thể thay đổi)
GameRule.CountDown Đếm ngược bắt đầu trò chơi (từ 1 tới 100 giây)
GameRule.ScoreResetRound Khởi động lại dữ liệu mỗi hiệp (0: không, 1: có)
GameRule.ResetScore Khởi động lại dữ liệu khi đạt từ 1 tới 100 điểm

Danh Sách API

API Giá Trị Trả Về Miêu Tả
Game.doGameEnd() code: kiểu số Kết thúc trò chơi
Game.dispatchEvent(msgid: kiểu chuỗi, params: kiểu bảng) code: kiểu số Gửi sự kiện tùy chỉnh
Game.getDefString(id: kiểu chuỗi) code: kiểu số Chuỗi mặc định
Game.setScriptVar(index: kiểu số, val) code: kiểu số Cài tham số kịch bản
Game.getScriptVar(index: kiểu số) code: kiểu số, val Nhận tham số kịch bản
Game.sendScriptVars2Client() code: kiểu số Cập nhật tham số kịch bản
Game.addRenderGlobalEffect(path: kiểu chuỗi) code: kiểu số Thêm hiệu ứng toàn cục
Game.removeRenderGlobalEffect(path: kiểu chuỗi) code: kiểu số Xóa hiệu ứng toàn cục
Game.setRenderGlobalEffectPos(effectid: kiểu chuỗi, x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số) code: kiểu số Cài vị trí cho hiệu ứng toàn cục
Game.setRenderGlobalEffectScale(effectid: kiểu chuỗi, scalex: kiểu số, scaley: kiểu số, scalez: kiểu số) code: kiểu số Cài tỷ lệ cho hiệu ứng toàn cục
Game.msgBox(msg: kiểu chuỗi) code: kiểu số Bản thông báo
Game.splitStr(str: kiểu chuỗi, mark: kiểu chuỗi) code: kiểu số, strs: kiểu bảng Cắt chuỗi