====== 📦 Thư viện Toán học Lua ====== ====🎲 Tạo số ngẫu nhiên==== | **Phương thức** | **Mô tả** | | math.random(x,y) | Trả về một số ngẫu nhiên giả lập từ x đến y (y là tùy chọn, nếu không có y, giá trị sẽ được tạo từ 1 đến x) | | math.randomseed(x) | Đặt x làm seed cho trình tạo số ngẫu nhiên giả lập. | ---- ====📐 Hằng số==== | **Phương thức** | **Mô tả** | | math.pi | Giá trị của **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Pi| Pi]]** | | math.huge | Bằng với Vô cực | ---- ====🧮 Các phép toán cơ bản==== | **Phương thức** | **Mô tả** | | math.abs(x) | Trả về giá trị tuyệt đối của x (âm thành dương) | | math.sqrt(x) | Trả về [[https://en.wikipedia.org/wiki/Square_root|Căn Bậc 2]] của x | | math.max(x,…) | Trả về giá trị lớn nhất trong các đối số, ví dụ: math.max(99,54,23,15,233) → 233 | | math.min(x,…) | Trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số, ví dụ: math.max(99,54,23,15,233) → 15 | ---- ====🔢 Làm tròn & chia dư==== | **Phương thức** | **Mô tả** | | math.floor(x) | Trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x | | math.ceil(x) | Trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng x | | math.modf(x) | Trả về phần nguyên và phần thập phân của x. ví dụ: math.modf(12.321) trả về 12 và 0.321 | | math.fmod(x,y) | Trả về phần dư của phép chia x cho y, làm tròn thương về 0. ví dụ: math.fmod(10.5 , 3.2) trả về ≈0.099999999999998 | ---- ====📈 Lũy thừa & Logarit==== | **Phương thức** | **Mô tả** | | math.exp(x) | Trả về giá trị e mũ x | | math.log(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Logarithm|log tự nhiên]]** của x | | math.log10(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Common_logarithm|log cơ số 10]]** của x | | math.pow(x,y) | Trả về x mũ y | ---- ====📐 Hàm lượng giác==== | **Phương thức** | **Mô tả** | | math.acos(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Inverse_trigonometric_functions|Arc cosine]]** của x (tính bằng **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**) | | math.asin(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Inverse_trigonometric_functions|Arc sine]]** của x (tính bằng **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**). | | math.atan(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Inverse_trigonometric_functions|Arc tangent]]** của x (tính bằng **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**). | | math.atan2(y,x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Inverse_trigonometric_functions|Arc cosine]]** của Y/X (tính bằng **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**) nhưng sử dụng dấu của cả y và x để xác định góc phần tư trên mặt phẳng tọa độ, và xử lý cả khi x bằng 0 | | math.cos(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Sine_and_cosinecosin|Cosine]]** của x (giả định là **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**). | | math.sin(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Sine_and_cosine|Sine]]** của x (giả định là **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**). | | math.tan(x) | Trả về **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Trigonometric_functions|Tangent ]]** của x (giả định là **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**). | | math.deg(x) | Trả về góc x (cho dưới dạng radian) chuyển thành **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Degree_(angle)|Degrees ]]** | | math.rad(x) | Trả về góc x (cho dưới dạng độ) chuyển thành **[[https://en.wikipedia.org/wiki/Radian |Radians]]**. | ----