Mục lục

📦 Thư viện Toán học Lua

🎲 Tạo số ngẫu nhiên

Phương thức Mô tả
math.random(x,y) Trả về một số ngẫu nhiên giả lập từ x đến y (y là tùy chọn, nếu không có y, giá trị sẽ được tạo từ 1 đến x)
math.randomseed(x) Đặt x làm seed cho trình tạo số ngẫu nhiên giả lập.

📐 Hằng số

Phương thức Mô tả
math.pi Giá trị của Pi
math.huge Bằng với Vô cực

🧮 Các phép toán cơ bản

Phương thức Mô tả
math.abs(x) Trả về giá trị tuyệt đối của x (âm thành dương)
math.sqrt(x) Trả về Căn Bậc 2 của x
math.max(x,…) Trả về giá trị lớn nhất trong các đối số, ví dụ: math.max(99,54,23,15,233) → 233
math.min(x,…) Trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số, ví dụ: math.max(99,54,23,15,233) → 15

🔢 Làm tròn & chia dư

Phương thức Mô tả
math.floor(x) Trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x
math.ceil(x) Trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng x
math.modf(x) Trả về phần nguyên và phần thập phân của x. ví dụ: math.modf(12.321) trả về 12 và 0.321
math.fmod(x,y) Trả về phần dư của phép chia x cho y, làm tròn thương về 0. ví dụ: math.fmod(10.5 , 3.2) trả về ≈0.099999999999998

📈 Lũy thừa & Logarit

Phương thức Mô tả
math.exp(x) Trả về giá trị e mũ x
math.log(x) Trả về log tự nhiên của x
math.log10(x) Trả về log cơ số 10 của x
math.pow(x,y) Trả về x mũ y

📐 Hàm lượng giác

Phương thức Mô tả
math.acos(x) Trả về Arc cosine của x (tính bằng Radians)
math.asin(x) Trả về Arc sine của x (tính bằng Radians).
math.atan(x) Trả về Arc tangent của x (tính bằng Radians).
math.atan2(y,x) Trả về Arc cosine của Y/X (tính bằng Radians) nhưng sử dụng dấu của cả y và x để xác định góc phần tư trên mặt phẳng tọa độ, và xử lý cả khi x bằng 0
math.cos(x) Trả về Cosine của x (giả định là Radians).
math.sin(x) Trả về Sine của x (giả định là Radians).
math.tan(x) Trả về Tangent của x (giả định là Radians).
math.deg(x) Trả về góc x (cho dưới dạng radian) chuyển thành Degrees
math.rad(x) Trả về góc x (cho dưới dạng độ) chuyển thành Radians.