Phương thức | Mô tả |
math.random(x,y) | Trả về một số ngẫu nhiên giả lập từ x đến y (y là tùy chọn, nếu không có y, giá trị sẽ được tạo từ 1 đến x) |
math.randomseed(x) | Đặt x làm seed cho trình tạo số ngẫu nhiên giả lập. |
Phương thức | Mô tả |
math.pi | Giá trị của Pi |
math.huge | Bằng với Vô cực |
Phương thức | Mô tả |
math.abs(x) | Trả về giá trị tuyệt đối của x (âm thành dương) |
math.sqrt(x) | Trả về Căn Bậc 2 của x |
math.max(x,…) | Trả về giá trị lớn nhất trong các đối số, ví dụ: math.max(99,54,23,15,233) → 233 |
math.min(x,…) | Trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số, ví dụ: math.max(99,54,23,15,233) → 15 |
Phương thức | Mô tả |
math.floor(x) | Trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x |
math.ceil(x) | Trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng x |
math.modf(x) | Trả về phần nguyên và phần thập phân của x. ví dụ: math.modf(12.321) trả về 12 và 0.321 |
math.fmod(x,y) | Trả về phần dư của phép chia x cho y, làm tròn thương về 0. ví dụ: math.fmod(10.5 , 3.2) trả về ≈0.099999999999998 |
Phương thức | Mô tả |
math.exp(x) | Trả về giá trị e mũ x |
math.log(x) | Trả về log tự nhiên của x |
math.log10(x) | Trả về log cơ số 10 của x |
math.pow(x,y) | Trả về x mũ y |
Phương thức | Mô tả |
math.acos(x) | Trả về Arc cosine của x (tính bằng Radians) |
math.asin(x) | Trả về Arc sine của x (tính bằng Radians). |
math.atan(x) | Trả về Arc tangent của x (tính bằng Radians). |
math.atan2(y,x) | Trả về Arc cosine của Y/X (tính bằng Radians) nhưng sử dụng dấu của cả y và x để xác định góc phần tư trên mặt phẳng tọa độ, và xử lý cả khi x bằng 0 |
math.cos(x) | Trả về Cosine của x (giả định là Radians). |
math.sin(x) | Trả về Sine của x (giả định là Radians). |
math.tan(x) | Trả về Tangent của x (giả định là Radians). |
math.deg(x) | Trả về góc x (cho dưới dạng radian) chuyển thành Degrees |
math.rad(x) | Trả về góc x (cho dưới dạng độ) chuyển thành Radians. |