developer_center:developer_editor:script:world_event
Lớp Thế Giới
Cách Viết Sự Kiện
ScriptSupportEvent:registerEvent([[tên_sự_kiện]], tên_hàm )
Ví Dụ
function ContainerChanges (event) local blockid , itemid = event.blockid , event.itemid local x , y , z = event.x , event.y , event.z end ScriptSupportEvent:registerEvent([[Backpack.ItemChange]],ContainerChanges)
Danh Sách Sự Kiện
Tên Sự Kiện | Tham Số Nhận Được | Miêu tả |
---|---|---|
Backpack.ItemChange | blockid, itemid, itemnum, x, y, z | Bất kỳ vật phẩm nào thay đổi trong bất kỳ loại balo |
Backpack.ItemPutIn | blockid, itemid, itemnum, x, y, z | Bất kỳ vật phẩm nào được thêm vào trong bất kỳ loại balo |
Backpack.ItemTakeOut | blockid, itemid, itemnum, x, y, z | Bất kỳ vật phẩm nào được lấy ra trong bất kỳ loại balo |
Danh Sách API
API | Giá Trị Trả Về | Miêu Tả |
---|---|---|
World:isDaytime() | code: kiểu số | Kiểm tra xem có phải ban ngày |
World:isCustomGame() | code: kiểu số | Kiểm tra xem có phải đang ở chế độ tùy chỉnh |
World:isCreativeMode() | code: kiểu số | Kiểm tra xem có phải đang ở chế độ sáng tạo |
World:isGodMode() | code: kiểu số, boolean | Kiểm tra xem có phải đang ở chế độ thần thánh |
World:isExtremityMode() | code: kiểu số, boolean | Kiểm tra xem có phải đang ở chế độ cực hạn |
World:isFreeMode() | code: kiểu số, boolean | Kiểm tra xem có phải đang ở chế độ tự do |
World:isSurviveMode() | code: kiểu số, boolean | Kiểm tra xem có phải đang ở chế độ sinh tồn đơn |
World:isCreateRunMode() | code: kiểu số, boolean | Kiểm tra xem có phải đang sáng tạo trong chế độ sinh tồn |
World:isGameMakerMode() | code: kiểu số, boolean | Kiểm tra xem có phải đang ở chế độ tạo trò chơi |
World:getHours() | code: kiểu số, hours: kiểu số | Nhận thời gian hiện tại trong trò chơi (giờ) |
World:setHours(hour: kiểu số) | code: kiểu số | Cài thời gian hiện tại trong trò chơi (giờ) |
World:getCameraEditState() | code: kiểu số, state: kiểu số | Nhận trạng thái camera tùy chỉnh |
World:setCameraEditState(state: kiểu số) | code: kiểu số | Cài trạng thái camera tùy chỉnh |
World:getCustomCameraConfig() | code: kiểu số, config: CameraEditState | Nhận cấu hình camera tùy chỉnh |
World:getRangeXZ() | code: kiểu số, startX: kiểu số, startZ: kiểu số, endX: kiểu số, endZ: kiểu số | Phạm vi của khối (chunk) |
World:getRayBlock(srcx: kiểu số, srcy: kiểu số, srcz: kiểu số, face: kiểu số, distance: kiểu số) | code: kiểu số, blockid: kiểu số | Khối vuông trong phạm vi của tia |
World:getActorsByBox(objtype: kiểu số, x1: kiểu số, y1: kiểu số, z1: kiểu số, x2: kiểu số, y2: kiểu số, z2: kiểu số) | code: kiểu số, num: kiểu số, objids: kiểu bảng | Vật thể nằm trong phạm vi chỉ định |
World:getPlayerTotal(alive: kiểu số) | code: kiểu số, num: kiểu số | Tổng số người chơi |
World:getAllPlayers(alive: kiểu số) | code: kiểu số, num: kiểu số, array: kiểu bảng | Thông tin toàn bộ người chơi |
World:randomOnePlayer(alive: kiểu số) | code: kiểu số, playerid: kiểu số | Người chơi ngẫu nhiên |
World:despawnActor(objid: kiểu số) | code: kiểu số | Xóa vật thể |
World:spawnCreature(x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, actorid: kiểu số, num: kiểu số) | code: kiểu số, objids: kiểu bảng | Tạo sinh vật ở vị trí chỉ định |
World:despawnCreature(objid: kiểu số) | code: kiểu số | Xóa sinh vật |
World:spawnItem(x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, itemid: kiểu số, num: kiểu số) | code: kiểu số, objid: kiểu số | Tạo vật phẩm ở vị trí chỉ định |
World:despawnItemByBox(x1: kiểu số, y1: kiểu số, z1: kiểu số, x2: kiểu số, y2: kiểu số, z2: kiểu số) | code: kiểu số | Xóa vật phẩm trong khu vực chỉ định |
World:despawnItemByObjid(objid: kiểu số) | code: kiểu số | Xóa vật phẩm dự vào ID |
World:spawnProjectile(shooter: kiểu số, itemid: kiểu số, x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, dstx: kiểu số, dsty: kiểu số, dstz: kiểu số, speed: kiểu số) | code: kiểu số, objid: kiểu số | Tạo vật ném |
World:spawnProjectileByDir(shooter: kiểu số, itemid: kiểu số, x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, dstx: kiểu số, dsty: kiểu số, dstz: kiểu số, speed: kiểu số) | code: kiểu số, objid: kiểu số | Tạo vật ném theo hướng |
World:calcDistance(pos1: kiểu bảng, pos2: kiểu bảng) | code: kiểu số, distance: kiểu số | Tính khoảng cách giữa hai vi trí |
World:playParticleEffect(x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, particleId: kiểu số, scale: kiểu số) | code: kiểu số | Chạy hiệu ứng tại vị trí chỉ định |
World:stopEffectOnPosition(x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, particleId: kiểu số) | code: kiểu số | Dừng hiệu ứng tại vị trí chỉ định |
World:setEffectScaleOnPosition(x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, particleId: kiểu số, scale: kiểu số) | code: kiểu số | Chỉnh tỷ lệ hiệu ứng tại vi trí chỉ định |
World:randomParticleEffectID() | code: kiểu số, result: kiểu số | ID của hiệu ứng ngẫu nhiêu |
World:playSoundEffectOnPos(pos: kiểu bảng, soundId: kiểu số, volume: kiểu số, pitch: kiểu số, isLoop: boolean) | code: kiểu số | Chạy âm thanh tại vị trí chỉ định |
World:stopSoundEffectOnPos(pos: kiểu bảng, soundId: kiểu số) | code: kiểu số | Dừng âm thanh tại vị trí chỉ định |
World:getLightByPos(x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số) | code: kiểu số, lightlv: kiểu số | Cường độ ánh sáng tại vị trí chỉ định |
World:setBlockLightEx(x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số, lv: kiểu số) | code: kiểu số | Cài cường độ ánh sáng tại vị trí chỉ định |
World:randomSoundID() | code: kiểu số, soundid: kiểu số | ID âm thanh ngẫu nhiên |
World:randomWeatherID() | code: kiểu số, wtype: kiểu số | ID thời tiết ngẫu nhiên |
World:getLocalDate(eventDate: EVENTDATE) | code: kiểu số, year: kiểu số | Nhận thông tin về thời gian |
World:getLocalDateString() | code: kiểu số, date: kiểu chuỗi | Nhận thông tin về thời gian dạng chuỗi |
World:getServerDate(eventDate: EVENTDATE) | code: kiểu số, year: kiểu số | Thời gian của máy chủ |
World:getServerDateString() | code: kiểu số, date: kiểu chuỗi | Thời gian của máy chủ dạng chuỗi |
World:getDateFromTime(time: kiểu số, eventDate: EVENTDATE) | code: kiểu số, year: kiểu số | Chuyển dấu thời gian thời đơn vị thời gian cụ thể |
World:getDateStringFromTime(time: kiểu số) | code: kiểu số, date: kiểu chuỗi | Chuyển dấu thời gian thành chuỗi thời gian |
World:SetTimeVanishingSpeed(speed: kiểu số) | code: kiểu số | Cài độ tua nhanh thời gian của skybox |
World:SetSkyBoxTemplate(value: kiểu số) | code: kiểu số | Cài mẫu skybox |
World:SetSkyBoxMaps( itype: kiểu số, url: kiểu chuỗi) | code: kiểu số | Cài texture skybox |
World:SetSkyBoxColor(time: kiểu số, ittype: kiểu số, color: kiểu chuỗi) | code: kiểu số | Chỉnh tham số màu sắc của skybox |
World:SetSkyBoxAttr(time: kiểu số, itype: kiểu số, value: kiểu số) | code: kiểu số | Chỉnh tham số thuộc tính của skybox |
World:SetSkyBoxFilter(time: kiểu số, itype: kiểu số, value: kiểu số) | code: kiểu số | Chỉnh tham số bộ lọc của skybox |
World:namedescribe(id: kiểu chuỗi) | code: kiểu số, str: kiểu chuỗi | Chuỗi mặc định |
World:setScriptVar(index: kiểu số, val: any) | code: kiểu số | Chỉnh tham số kịch bản để tùy ý sử dụng |
World:getScriptVar(index: kiểu số) | code: kiểu số, val: any | Nhận tham số kịch bản để tùy ý sử dụng |
World:sendScriptVars2Client() | code: kiểu số | Cập nhật tham số kịch bản đã chỉnh |
World:addRenderGlobalEffect(path: kiểu chuỗi) | code: kiểu số | Thêm hiệu ứng toàn cục |
World:removeRenderGlobalEffect(path: kiểu chuỗi) | code: kiểu số | Xóa hiệu ứng toàn cục |
World:setRenderGlobalEffectPos(effectid: kiểu chuỗi, x: kiểu số, y: kiểu số, z: kiểu số) | code: kiểu số | Cài vị trí cho hiệu ứng toàn cục |
World:setRenderGlobalEffectScale(effectid: kiểu chuỗi, scalex: kiểu số, scaley: kiểu số, scalez: kiểu số) | code: kiểu số | Cài tỷ lệ cho hiệu ứng toàn cục |
World:msgBox(msg: kiểu chuỗi) | code: kiểu số | Hiển thị hộp tin nhắn |
World:splitStr(str: kiểu chuỗi, mark: kiểu chuỗi) | code: kiểu số, strs: kiểu bảng | Tách chuỗi |
developer_center/developer_editor/script/world_event.txt · Sửa đổi lần cuối: 2023/11/18 17:13 bởi wiki