Công cụ thành viên

Công cụ trang web


script:feature:lua_lessons3

Thư viện toán học Lua

Tạo số ngẫu nhiên

Phương thức Mô tả
math.random(x, y) Trả về một số giả ngẫu nhiên từ x đến y (nếu không có y, sẽ tạo giá trị từ 1 đến x)
math.randomseed(x) Đặt x làm hạt giống (seed) cho bộ sinh số giả ngẫu nhiên

Hằng số

Phương thức Mô tả
math.pi Giá trị của PI
math.huge Bằng với vô cực (Infinite)

Các phép toán khác

Phương thức Mô tả
math.abs(x) Trả về giá trị tuyệt đối của x (âm thành dương)
math.sqrt(x) Trả về căn bậc hai của x Square root
math.max(x, …) Trả về giá trị lớn nhất trong các đối số. Ví dụ: math.max(99,54,23,15,233) → 233
math.min(x, …) Trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số. Ví dụ: math.min(99,54,23,15,233) → 15

Làm tròn và phép chia dư

Phương thức Mô tả
math.floor(x) Trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x
math.ceil(x) Trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng x
math.modf(x) Trả về phần nguyên và phần thập phân của x. Ví dụ: math.modf(12.321) trả về 12 và 0.321
math.fmod(x, y) Trả về phần dư của phép chia x cho y, làm tròn thương về 0. Ví dụ: math.fmod(10.5, 3.2) trả về ≈ 0.099999999999998

Hàm mũ và logarit

Phương thức Mô tả
math.exp(x) Trả về giá trị e^x (e lũy thừa x)
math.log(x) Trả về logarit tự nhiên Logarithm của x
math.log10(x) Trả về logarit Cơ số 10 Logarithm của x
math.pow(x, y) Trả về x lũy thừa y

Hàm lượng giác

Phương thức Mô tả
math.acos(x) Trả về arc cosine của x (đơn vị radian)
math.asin(x) Trả về arc sine của x (đơn vị radian)
math.atan(x) Trả về arc tangent của x (đơn vị radian)
math.atan2(y, x) Trả về arc tangent của y/x (đơn vị radian), sử dụng dấu của cả y và x để xác định góc phần tư và xử lý trường hợp x bằng 0
math.cos(x) Trả về cosine của x (giả định x là radian)
math.sin(x) Trả về sine của x (giả định x là radian)
math.tan(x) Trả về tangent của x (giả định x là radian)
math.deg(x) Chuyển đổi x từ radian sang độ
math.rad(x) Chuyển đổi x từ độ sang radian

script/feature/lua_lessons3.txt · Sửa đổi lần cuối: 2025/06/13 08:36 bởi leo